Hiển thị các bài đăng có nhãn hoa-chat-nganh-cao-su. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn hoa-chat-nganh-cao-su. Hiển thị tất cả bài đăng

 TMTD - CHẤT XÚC TIẾN TỐT CHO SẢN XUẤT CAO SU

1. Vai trò của chất xúc tiến 

Chất xúc tiến, là chất hữu cơ có tác dụng tăng tốc độ lưu hóa cao su. Được sử dụng với một lượng nhỏ, có khả năng làm giảm thời gian hay hạ nhiệt độ gia nhiệt, giảm tỷ lệ sử dụng chất lưu hóa và cải thiện chất lượng sản phẩm.

 Hiện nay trên thị trường, người ta phân loại chất lưu hóa dựa theo các yếu tố sau: 

- Theo pH: baz, trung tính, acid 

- Theo tốc độ lưu hóa (1): 

  •  Gia tốc lưu hóa chậm

  • Gia tốc lưu hóa trung bình

  • Gia tốc lưu hóa nhanh

  • Gia tốc lưu hóa bán cực nhanh 

  • Gia tốc lưu hóa cực nhanh

- Theo nhóm hóa học: 

  • Amine 

  • Amino - alco

  • Aldehyde - amine

  • Aldehyde - amine

  • Guanidine

  • Thiazole và Thiazoline

  • Sulfenamid

  • Thiuram

  • Dithiocarbamate tan và không tan trong nước

  • Xanthate

2. Chất xúc tiến TMTD

TMTD (Tetramethyl thiuram disulphide) là chất xúc tiến thuộc loại Thiurams  được sử  dụng rộng rãi nhất hiện nay trên thị trường. Hiện ở Mega Việt Nam, TMTD là loại đóng bao với quy cách: 25 kg/bao.
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng dụng:
Chủ yếu trong ngành cao su, nó có tác dụng như một chất xúc tác tạo nên vận tốc lưu hóa nhanh, rút ngắn thời gian lưu hóa, giảm nhiệt độ lưu hóa, và góp phần làm tăng tính năng cơ lý của sản phẩm cao su,...
- Hình ảnh bao gói: 

Ảnh: Minh họa

 >> Xem ngay các loại hóa chất ngành cao su tốt nhất hiện nay trên thị trường hiện nay <<


Để nhận tư vấn thêm về thông tin của sản phẩm, vui lòng liên hệ: 

Ban Biên tập Mega Việt Nam

Địa chỉ: Tầng 2-A2-IA20, KĐT Nam Thăng Long, đường Phạm Văn Đồng,

P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, Việt Nam.

Email: contact@megavietnam.vn

Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098

Website: megavietnam.vn

Hotline: 1800.577.728; Zalo: 0971.023.523

Share:

PVC PASTE RESIN tốt nhất thị trường Việt Nam

PVC PASTE RESIN

I. Định nghĩa

Nhựa PVC (hoặc PVC phân tán) là loại nhựa PVC đặc biệt được sản xuất bằng cách sử dụng công nghệ Hybrid đặc, tổng hợp theo trùng hợp nhũ tương  hoặc vi huyền phù.

II. Ứng dụng

1. Mực in Nhựa PVC Paste được ứng dụng khá nhiều trong lĩnh vực sản xuất mực in, đặc biệt là in plastiol, mực in trên vải, lụa,

- Phương pháp của dòng sản xuất này là screening, PVC Paste cần độ dẻo cao khi kết hợp với dung môi DOP, DOTP. 

- Ứng dụng này không đòi hỏi độ bóng, độ bền cao nên có thể tham khảo các dòng thông dụng có K value từ 62-75.

2. Vật liệu giả da, xốp, đệm bên trong PVC Paste ứng dụng làm vật liệu giả da như ghế da, nịt, túi xách,… 

- Phương pháp sử dụng: Casting.

- Ngoài ra giấy dán tường có màng foam cũng sử dụng cùng phương pháp này.

3. Logo nhựa dẻoĐây là ứng dụng sử dụng thành phần chính là PVC Paste.

- Tương tự như sản xuất mực in lụa, PVC Paste kết hợp với DOP, DOTP bằng phương pháp đổ khuôn có sẵn. Sản phẩm yêu cầu độ dẻo, độ đàn hồi cao.

4. Tấm, màng foam PVCYêu cầu dòng PVC Paste cho ứng dụng này độ bền cơ học cao, chịu được va đập, cơ tính tốt, nên K value cần phải cao, thường là 77.

5. Đồ bảo hộ

- Phương pháp dip coating ứng dụng sản xuất PVC paste làm các dụng cụ như găng tay y tế, đồ bảo hộ, ủng,... 


>> Xem ngay các loại hóa chất ngành sơn tốt nhất hiện nay trên thị trường <<

III. Phương pháp

Như đã giới thiệu qua các sản phẩm đi từ nguồn gốc PVC Paste, một số phương pháp chủ yếu:

  • Casting
  • Screening
  • Dip coating
  • Slush Molding
  • Đúc quay
  • Đổ khuôn

Mega đã và đang triển khai một số khách hàng bao gồm hầu hết các ứng dụng của PVC Paste trên thị trường. Với nguồn gốc xuất xứ uy tín, chất lượng tốt, giá cả cạnh tranh. Mega sẽ là một nhà cung cấp uy tín trong sự lựa chọn của khách hàng. 

Mọi thông tin vui lòng liên hệ:

Ban Biên tập Mega Việt Nam

Địa chỉ: Tầng 2-A2-IA20, KĐT Nam Thăng Long, đường Phạm Văn Đồng,

P.Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, Việt Nam.

Email: contact@megavietnam.vn

Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098

Website: megavietnam.vn

Hotline: 1800.577.728; Zalo: 0971.023.523

Share:

CAO SU EPDM TÁI SINH

Tên sản phẩm: Cao su EPDM tái sinh
Xuất xứ:Trung Quốc
Bao gói:20kg/ bánh
Giới thiệu:Cao su EPDM tái sinh xuất xứ Trung Quốc
Đặc tính:- Ngoại quan: Dạng Bánh màu trắng xám mềm dẻo
- Độ bền kéo: 7.8 MPa
- Độ dãn dài: 250%
- Tỷ trọng: 1.2 g/cm3
- Độ nhớt Mooney (ML100oC @1+4): 40- 50
Ứng dụng:Thay thế cho cao su EPDM trong những ứng dụng thông thường trong hóa chất ngành cao su.
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

CAO SU KNB 35L CHỊU DẦU

Tên sản phẩm: KNB 35L-Acrylonitrile-butadien Rubber
Xuất xứ:Kumho – Hàn Quốc
Bao gói:35kg/ bánh
Giới thiệu:KNB 35L

Đặc tính:
- Hàm lượng nhóm Acrylonitril 35%
- Màu sắc: màu vàng sáng
- Tạp chất 0.5%
- Hàm lượng tro 0.8%
- Độ bền kéo 220 Kgf/cm2
- Độ dãn dài 420%
- Modun 120-180 Kgf/cm2
Ứng dụng: Hóa chất ngành cao su chịu dầu.

Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn

Share:

CAO SU TỔNG HỢP SBR 1502

Tên sản phẩm: Cao su tổng hợp SBR 1502
Xuất xứ:Hàn Quốc
Bao gói:35kg/ bánh
Giới thiệu:Cao su tổng hợp SBR 1502 của Kumho Hàn Quốc

Đặc tính:Có màu nâu nhạt, độ bền kéo cao, khả năng chống chịu mài mòn, tính dẻo
và tính phục hồi tốt, không phai màu, gia công dễ hơn cao su tự nhiên,
 dễ lưu hóa và các đặc tính cháy ổn định.
Ứng dụng:Sử dụng làm lốp, giày dép, các vật liệu cơ khí màu sang hay màu tối và
 các chi tiết khác mà tính chất vật lý tốt, sự phai màu nhỏ
và nhuộm màu đạt yêu cầu.
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

CAO SU TỔNG HỢP SBR 1712

Tên sản phẩm:
Cao su tổng hợp SBR 1712
Xuất xứ:
Kumho Hàn Quốc
Bao gói:
35 kg/bánh
Giới thiệu:
Là cao su tổng hợp styrene butadiene rubber


Đặc tính:
Bound styrene (%):  22.5-24.5
Oil content (%):  25.8-28.8
Volatile matter content (%):  Max 0.5
Ash content (%):  Max 0.8
Organic acid (%):  3.9-5.7
Tensile strength (kg/cm2):  215
Elongation (%):  500
300% modulus (kg/cm2):  95
Ứng dụng:Cao su tổng hợp 1712 được sử dụng làm lốp xe, hàng cao su kỹ thuật chất lượng cao,
 sản phẩm cao su đúc và ép đùn.
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

CAO SU TỔNG HỢP BR01

Tên sản phẩm:
Cao su tổng hợp BR01
Xuất xứ:
Kumho Hàn Quốc
Bao gói:
35 kg/Bánh
Giới thiệu:
Cao su tổng hợp KBR01 của Kumho Hàn Quốc
Đặc tính:
ML1+4@100℃:  45
Cis content (%): >96
Volatile matter content (%): Max 0.5
Ash content (%): Max 0.2
Compound ML1+4@100℃: 55
Tensile strength (kg/cm2): 198
Elongation (%): 540
300% modulus (kg/cm2): 91
Ứng dụng:
- Cao su tổng hợp BR sử dụng cho sản xuất vỏ (lốp) xe ô tô,xe gắn máy,
băng tải và đế giày dép làm tăng tuổi thọ của sản phẩm nhờ đặc tính
chịu mài mòn rất cao so với các loại cao su thông dụng khác, cho hóa chất ngành cao su
- Cao su BR do nhiều hãng sản xuất  mã số khác nhau ,nhưng các tính năng cơ bản
thì gần giống nhau .Trên thị trường Việt Nam co các loại như sau: BR 01 của Kumho,
 LG(Hàn Quốc ),BSTE (Thái Lan), BR 1220 của Nipol (Nhật Bản ),
BR 150 Taipol (Đài Loan), BR 130,BR 230 UBEPOL (cty Mỹ sản xuất tại Brasil).
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

CAO SU TỰ NHIÊN SVR 3L

Tên sản phẩm:
Xuất xứ:
Bao gói:
Giới thiệu:
Cao su tự nhiên SVR 3L
Việt Nam
33.33kg/ bánh
Là cao su sản xuất từ mủ nước cây cao su

Đặc tính:
- Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45µm, % m/m: ≤ 0,03
- Hàm lượng tro, % m/m: ≤ 0,50
- Hàm lượng nitơ, % m/m: ≤ 0,60
- Hàm lượng chất bay hơi, % m/m: ≤  0,80
- Độ dẻo đầu ( Po ): ≥35
- Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ): ≥  60
- Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn: ≤  6
Ứng dụng:Ứng dụng cho những sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao, chịu mài mòn cao,
 độ bền cao như lốp xe ô tô ,dây đai , cáp dây điện, ...
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

SILICA TOKUSIL 255G CHO SƠN VÀ CAO SU

Tên sản phẩm: Bột độn silica Tokusil 255G
Xuất xứ:Thái Lan
Bao gói:25kg/bao
Giới thiệu:Bột độn silica Tokusil 255G

Đặc tính:- Là silica tổng hợp, có dạng hạt trắng.
- SiO2: 93% Min, Al2O3 + Fe2O3: 1.0% max
- Độ ẩm: 8.0% max
Ứng dụng:- Trong hóa chất ngành cao su.
- Trong keo dán.
- Trong hóa chất ngành sơn.
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

THAN ĐEN N330 CHO CAO SU


Tên sản phẩm: Bột màu Carbon black N330
Xuất xứ:Korea/ China
Bao gói:20 kg, 25kg/bao
Giới thiệu:Bột màu Carbon black N330

Đặc tính:- Có dạng hạt, bột màu đen.
- Tỷ trọng (20oC): 1.7-1.9 g/cm3
- Không tan trong nước.
- Điểm sôi: 35000C (6332oF) 
- Lưu trữ ở nơi khô ráo tránh xa các nguồn bắt chaý và các chất oxi hóa mạnh.
Ứng dụng:Trong sản phẩm cao su công nghiệp như lốp vỏ xe, có thể sử dụng làm chất gia cường trong các sản phẩm hóa chất ngành cao su.
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

PHỤ GIA ANTIMONY TRIOXIDE 99,5%

Tên sản phẩm: ANTIMONY TRIOXIDE (GOYENCHEM-SB)
Xuất xứ:Đài Loan.
Bao gói:25kg/bao.
Giới thiệu:ANTIMONY TRIOXIDE (GOYENCHEM-SB)

Đặc tính:- Thành phần chính Sb2O3 (Min 99.5%).
- Dùng làm phụ gia chống cháy tốt, tăng khả năng chống cháy và tăng tính va đập cho sản phẩm.
- Dạng bột mịn màu trắng, kích thước hạt ~ 1.8µm. Nhiệt độ chảy ~ 656oC, nhiệt độ sôi 1425 oC, tỷ trọng 5.4 g/cm3.
- Có khả năng bền nhiệt tốt, ít bị biến đổi bởi môi trường.
- Không chứa thành phần Halogen, khi cháy sẽ cho số lượng khói ít và ít độc hại
Ứng dụng:Làm phụ gia chống cháy cho:
- Các ngành sản xuất nhựa (PVC, PP, PE, CCL- nhựa epoxy kết hợp polymide).
- Ngành sản xuất sơn chống cháy (PU, epoxy).
- Hóa chất ngành cao su kỹ thuật chống cháy.
- Khác: Vật liệu đàn hồi, kính thủy tinh quang học, bóng đèn, gốm sứ….
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

KẼM BORATE CHỐNG CHÁY

Tên sản phẩm: Kẽm borate GY-FR-467
Xuất xứ:Đài Loan
Bao gói:25kg/bao
Giới thiệu:Bột mịn màu trắng, kích thước hạt nhỏ với độ phân tán tốt
Không độc hại, tan ít trong nước, có nhiệt độ ổn định
Trọng lượng riêng 2,77 kg/m3

Đặc tính:
- Bột mịn màu trắng, kích thước hạt nhỏ với độ phân tán tốt
- Không độc hại, tan ít trong nước, có nhiệt độ ổn định
- Trọng lượng riêng 2,77 kg/m3
- ZnO=45%; B2O3=34%; H2O=20%
Ứng dụng:Được sử dụng như một phụ gia chống cháy trong sản xuất nhựa và sợi cellulose, giấy, cao su và hàng dệt may. Nó cũng được sử dụng trong sơn, chất kết dính
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

NHÔM HYDROXYT CHỐNG CHÁY

Tên sản phẩm: Nhôm hydroxit (Al(OH)3)
Xuất xứ:Việt Nam
Bao gói:50kg/bao
Giới thiệu:Bột mịn màu trắng, hấp thụ nước rất tốt, hydroxit nhôm mới kết tinh nếu để lâu trong nước sẽ mất khả năng tan trong kiềm và xit
Đặc tính:- Al2O3 >=63%
- H2O <=13%
- Na2O <=0,2%
Ứng dụng:- Chất kháng cháy cho vật liệu composite, sơn, hóa chất ngành cao su...
- Làm phèn lọc nước, thủy tinh, vật liệu chịu lửa
- Được dùng trong sản xuất nhôm kim loại, thủy tinh gạch chịu lửa, xi măng trắng, công nghiệp nhuộm, dược phẩm
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn

Share:

PHỤ GIA KẼM OXIDE CHO CAO SU

Tên sản phẩm: KẼM OXIT
Xuất xứ:Đài Loan.
Bao gói:25kg/ bao.
Giới thiệu:KẼM OXIT (ZnO hàm lượng 55%, 75%, 93%, 99.


Đặc tính:- Bột kẽm oxit có dạng bột trắng mịn, màu của nó sẽ bị mờ dần khi pha với nước hoặc dầu. 
- Tỷ trọng ~ 5.606 g/cm3 ; Tnc= 1975 oC.
Ứng dụng:- Trong thực phẩm: Oxit kẽm được thêm vào nhiều sản phẩm thực phẩm, bao gồm ngũ cốc ăn sáng, như là một nguồn kẽm, là một trong các chất dinh dưỡng.
- Trong công nghiệp:
Sản xuất cao su: khoảng 50% của ZnO sử dụng là trong ngành công nghiệp hóa chất cao su. Oxit kẽm cùng với axit stearic được sử dụng trong lưu hóa cao su, ZnO phụ gia cũng bảo vệ cao su từ nấm (xem ứng dụng y tế) và ánh sáng UV.
+ Công nghiệp bê tông : Oxit kẽm được sử dụng rộng rãi cho bê tông sản xuất. Bổ sung ZnO cải thiện thời gian xử lý và sức đề kháng của bê tông chống lại nước.
- Trong y tế:
+ Oxit kẽm hỗn hợp với khoảng 0,5% Fe­2O3 được gọi là calamin và được sử dụng trong kem dưỡng da calamin.
+ Oxit kẽm trong các sản phẩm như bột em bé và các loại kem rào cản đối với điều trị phát ban tã , calamin kem chống gàu dầu gội đầu , và thuốc mỡ khử trùng, kem chống nắng.
- Kẽm oxit ứng dụng trong công nghiệp điện tử, phụ gia thức ăn chăn nuôi, thủy sản, trong sản xuất gạch men, gốm, sứ, ...
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

Bài đăng phổ biến

Được tạo bởi Blogger.