CAO SU TỰ NHIÊN SVR 3L

Tên sản phẩm:
Xuất xứ:
Bao gói:
Giới thiệu:
Cao su tự nhiên SVR 3L
Việt Nam
33.33kg/ bánh
Là cao su sản xuất từ mủ nước cây cao su

Đặc tính:
- Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45µm, % m/m: ≤ 0,03
- Hàm lượng tro, % m/m: ≤ 0,50
- Hàm lượng nitơ, % m/m: ≤ 0,60
- Hàm lượng chất bay hơi, % m/m: ≤  0,80
- Độ dẻo đầu ( Po ): ≥35
- Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ): ≥  60
- Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn: ≤  6
Ứng dụng:Ứng dụng cho những sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao, chịu mài mòn cao,
 độ bền cao như lốp xe ô tô ,dây đai , cáp dây điện, ...
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

SILICA TOKUSIL 255G CHO SƠN VÀ CAO SU

Tên sản phẩm: Bột độn silica Tokusil 255G
Xuất xứ:Thái Lan
Bao gói:25kg/bao
Giới thiệu:Bột độn silica Tokusil 255G

Đặc tính:- Là silica tổng hợp, có dạng hạt trắng.
- SiO2: 93% Min, Al2O3 + Fe2O3: 1.0% max
- Độ ẩm: 8.0% max
Ứng dụng:- Trong hóa chất ngành cao su.
- Trong keo dán.
- Trong hóa chất ngành sơn.
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

THAN ĐEN N330 CHO CAO SU


Tên sản phẩm: Bột màu Carbon black N330
Xuất xứ:Korea/ China
Bao gói:20 kg, 25kg/bao
Giới thiệu:Bột màu Carbon black N330

Đặc tính:- Có dạng hạt, bột màu đen.
- Tỷ trọng (20oC): 1.7-1.9 g/cm3
- Không tan trong nước.
- Điểm sôi: 35000C (6332oF) 
- Lưu trữ ở nơi khô ráo tránh xa các nguồn bắt chaý và các chất oxi hóa mạnh.
Ứng dụng:Trong sản phẩm cao su công nghiệp như lốp vỏ xe, có thể sử dụng làm chất gia cường trong các sản phẩm hóa chất ngành cao su.
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

MỘT SỐ CHẤT XÚC TIẾN THƯỜNG DÙNG TRONG SẢN XUẤT TRONG HÓA CHẤT NGÀNH CAO SU

Chất xúc tiến là chất hữu cơ có tác dụng tăng tốc độ lưu hóa cao su và được sử dụng với một lượng nhỏ.
Thiazole là chất xúc tiến được sử dụng nhiều nhất. Chất xúc tiến quan trọng nhất của nhóm này là MBT(xúc tiến M), xuất hiện vào năm 1930 và có tác động lớn lên ngành công nghiệp cao su. Các chất khác trong nhóm thiazole như MBTS(xúc tiến DM), và muối kẽm, zinc-2-mercaptobenzothiazole (ZMBT), thường được sử dụng trong công nghiệp latex cao su thiên nhiên. MBT có tốc độ lưu hóa trung bình, dùng cho cao su có mô-đun tương đối thấp, trong cả NR và vật liệu đàn hồi tổng hợp. Nó có khuynh hướng lưu hóa sớm trong gia công và tồn trữ hỗn hợp, đặc biệt là NR. An toàn lưu hóa sớm có thể tăng lên bằng cách thay thế một phần MBT với MBTS, do MBTS ít có khuynh hướng lưu hóa sớm. Thường sử dụng chất trợ xúc tiến, ví dụ với guanidine, thiuram disulphide hoặc dithiocarbamate để tăng vận tốc kết mạng, nhưng phải đổi lại sự an toàn lưu hóa sớm.
Guanidine, chất xúc tiến guanidine, hai loại chính là DPG(xúc tiến D) và di-o-tolyl guanidine (DOTG). Guanidine tạo nên vận tốc lưu hóa chậm nên hiếm khi được sử dụng như chất xúc tiến chính, chúng chỉ phù hợp kết mạng các chi tiết có mặt cắt ngang lớn, nhưng là chất xúc tiến tương đối an toàn về mặt gia công. Ứng dụng chính của chúng là chất trợ xúc tiến trong các hỗn hợp NR hoặc SBR được xúc tiến bằng thiazole hoặc suphenamide. Trong các hỗn hợp chứa silica, DPG được sử dụng như chất hoạt hóa kết mạng, hấp phụ ưu tiên lên bề mặt silica có tính axit, vì vậy tránh sự mất hoạt tính của hệ kết mạng. Ngoài ra, DPG hỗ trợ cho sự tương thích của hỗn hợp silica/vật liệu đàn hồi, vì vậy cải thiện sự phân tán và tình trạng gia công.


Thiurams Các chất xúc tiến chính của loại này là tetramethyl thiuram disulphide (TMTD), tetraethyl thiuram disulphide (TETD) và tetramethyl thiuram monosulphide (TMTM). Trong đó, TMTD là chất được sử dụng rộng rãi nhất. Loại này tạo nên vận tốc lưu hóa nhanh. Các disulphide cũng có thể hoạt động như chất cho lưu huỳnh, được sử dụng trong các hệ kết mạng chứa ít hoặc không chứa lưu huỳnh. Các monosulphide không thể hoạt động trong vai trò này nhưng có ưu điểm là tăng sự an toàn gia công.

Dithiocarbamates Thành phần hóa học là muối kim loại hoặc amine của dithiocarbamic acid. Loại này là các chất xúc tiến cực mạnh, tạo nên vận tốc kết mạng nhanh. Các chất phổ biến của loại này là zinc dimethyl dithiocarbamate (ZDMC) và zinc diethyl dithiocarbamate (ZDEC). Dithiocarbamates là các chất xúc tiến có thể hoạt động ở nhiệt độ thấp khoảng 100 oC. Dithiocarbamates có thể dùng kết hợp với thiazoles hoặc sulphenamides trong sản xuất tấm EPDM.
Dithiophosphates Cấu trúc của chúng tương tự cấu trúc của dithiocarbamates, trong đó nguyên tử N được thay thế bằng nguyên tử P. Chất được sử dụng rộng rãi nhất là zinc dibutyl dithiophosphate (ZBPD). Chúng được sử dụng chủ yếu trong hệ lưu hóa cho EPDM, khi kết hợp với thiazoles, có thể đạt được sự an toàn gia công tốt và vận tốc kết mạng tương đối cao. Việc thay thế một phần lưu huỳnh trong hệ lưu hóa truyền thống cải thiện tính kháng lão hóa và sự đảo ngược trong khi duy trì tốt tính chất cơ học. Dithiophosphates có thể được sử dụng ở mức tương đối cao, lên tới 2 phr, mà không có tác động bất lợi từ quá trình di trú ra bề mặt.
Tham khảo từ tài liệu Rubber Technologist’s Handbook, Sadhan K. De và Jim R. White, Smithers Rapra Technology, 2001.
Cần thêm thông tin tư vấn về cách sử dụng chất xúc tiến lưu hóa trong cao su vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Thông tin liên hệ:
Mr Huyên: 0971 424 974               Email: huyen.hoangcao@megavietnam.vn
Mr An: 0981 182 036                     Email: an.phamvan@megavietnam.vn
Ban Biên tập Hóa chất Mega
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng

Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

PHỤ GIA ANTIMONY TRIOXIDE 99,5%

Tên sản phẩm: ANTIMONY TRIOXIDE (GOYENCHEM-SB)
Xuất xứ:Đài Loan.
Bao gói:25kg/bao.
Giới thiệu:ANTIMONY TRIOXIDE (GOYENCHEM-SB)

Đặc tính:- Thành phần chính Sb2O3 (Min 99.5%).
- Dùng làm phụ gia chống cháy tốt, tăng khả năng chống cháy và tăng tính va đập cho sản phẩm.
- Dạng bột mịn màu trắng, kích thước hạt ~ 1.8µm. Nhiệt độ chảy ~ 656oC, nhiệt độ sôi 1425 oC, tỷ trọng 5.4 g/cm3.
- Có khả năng bền nhiệt tốt, ít bị biến đổi bởi môi trường.
- Không chứa thành phần Halogen, khi cháy sẽ cho số lượng khói ít và ít độc hại
Ứng dụng:Làm phụ gia chống cháy cho:
- Các ngành sản xuất nhựa (PVC, PP, PE, CCL- nhựa epoxy kết hợp polymide).
- Ngành sản xuất sơn chống cháy (PU, epoxy).
- Hóa chất ngành cao su kỹ thuật chống cháy.
- Khác: Vật liệu đàn hồi, kính thủy tinh quang học, bóng đèn, gốm sứ….
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

KẼM BORATE CHỐNG CHÁY

Tên sản phẩm: Kẽm borate GY-FR-467
Xuất xứ:Đài Loan
Bao gói:25kg/bao
Giới thiệu:Bột mịn màu trắng, kích thước hạt nhỏ với độ phân tán tốt
Không độc hại, tan ít trong nước, có nhiệt độ ổn định
Trọng lượng riêng 2,77 kg/m3

Đặc tính:
- Bột mịn màu trắng, kích thước hạt nhỏ với độ phân tán tốt
- Không độc hại, tan ít trong nước, có nhiệt độ ổn định
- Trọng lượng riêng 2,77 kg/m3
- ZnO=45%; B2O3=34%; H2O=20%
Ứng dụng:Được sử dụng như một phụ gia chống cháy trong sản xuất nhựa và sợi cellulose, giấy, cao su và hàng dệt may. Nó cũng được sử dụng trong sơn, chất kết dính
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn
Share:

NHÔM HYDROXYT CHỐNG CHÁY

Tên sản phẩm: Nhôm hydroxit (Al(OH)3)
Xuất xứ:Việt Nam
Bao gói:50kg/bao
Giới thiệu:Bột mịn màu trắng, hấp thụ nước rất tốt, hydroxit nhôm mới kết tinh nếu để lâu trong nước sẽ mất khả năng tan trong kiềm và xit
Đặc tính:- Al2O3 >=63%
- H2O <=13%
- Na2O <=0,2%
Ứng dụng:- Chất kháng cháy cho vật liệu composite, sơn, hóa chất ngành cao su...
- Làm phèn lọc nước, thủy tinh, vật liệu chịu lửa
- Được dùng trong sản xuất nhôm kim loại, thủy tinh gạch chịu lửa, xi măng trắng, công nghiệp nhuộm, dược phẩm
Phòng 703 - Nhà OCT3A - Khu ĐTM Resco - Đường Phạm Văn Đồng
Phường Xuân Đỉnh - Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Tel: (+84) 24 375 89089; Fax: (+84) 24 375 89098
Email: contact@megavietnam.vn; Website: http://megavietnam.vn

Share:

Bài đăng phổ biến

Được tạo bởi Blogger.